Nguồn gốc: | Trung Quốc |
Hàng hiệu: | HY |
Chứng nhận: | IS09001:2008 |
Số lượng đặt hàng tối thiểu: | 5 TẤN |
---|---|
Giá bán: | Negotiation |
chi tiết đóng gói: | Dầu chống rỉ được bôi lên vật liệu và từng thanh được đóng gói trong ống giấy |
Thời gian giao hàng: | 30 ngày |
Khả năng cung cấp: | 30 tấn một ngày |
Sản phẩm: | Thanh piston rỗng | Nguyên liệu thô: | CK45, ST52, 20MnV6, 42CrMo4, 40Cr |
---|---|---|---|
Đường kính ngoài: | 6mm - 1000mm | Chiều dài: | 1000mm - 8000mm |
Xử lý bề mặt: | Mạ crom cứng | Tiêu chuẩn: | DIN, API, ASTM, SAE, AISI, GB, JIS |
Điểm nổi bật: | Thanh piston rỗng giảm chấn,Thanh piston rỗng 42CrMo4,Thanh thép rỗng 42CrMo4 |
Bộ giảm chấn rỗng tùy chỉnh Boom xi lanh thủy lực Thanh piston
Tên
|
Piston Rod
|
Đường kính
|
6-300mm
|
Chiều dài
|
100mm-1200mm
|
Lớp thép
|
DIN CK45 JIS 45C ASTM 1045 SAE 1045 AISI 1045
|
Sức chịu đựng
|
ISO f7
|
Độ dày của Chrome
|
20μm (phút)
|
Độ cứng của lớp chrome
|
850HV (tối thiểu)
|
Sự thô ráp
|
Ra 0,2μm (tối đa)
|
Ngay thẳng
|
0,2 / 1000mm
|
Tính chất cơ học (ck45)
|
Sức mạnh sản lượng≥20Mpa
Độ bền kéo strengh≥80 Mpa
Độ giãn dài ≥ 5%
|
Điều kiện cung cấp
|
1. Mạ crom cứng
|
2. Cảm ứng cứng
|
|
3. Làm nguội & tôi luyện
|
|
4. Cảm ứng được tăng cường với Q&T
|
miêu tả cụ thể
1. THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Vật chất |
C% |
Mn% |
Si% |
S% |
P% |
V% |
Cr% |
Ck45 |
0,42-0,50 |
0,50-0,80 |
0,04 |
0,035 |
0,035 |
|
|
ST52 |
0,22 |
1,6 |
0,55 |
0,035 |
0,04 |
|
|
20MnV6 |
0,16-0,22 |
1,30-1,70 |
0,10-0,50 |
0,035 |
0,035 |
0,10-0,20 |
|
42CrMo4 |
0,38-0,45 |
0,60-0,90 |
0,15-0,40 |
0,03 |
0,03 |
|
0,90-1,20 |
40Cr |
0,37-0,45 |
0,50-0,80 |
0,17-0,37 |
|
|
|
0,80-1,10 |
2. TÍNH CHẤT TÀI CHÍNH
Vật chất |
TS N / MM2 |
YS N / MM2 |
E% (MIN) |
CHARPY |
TÌNH TRẠNG |
CK45 |
610 |
355 |
15 |
> 41J |
BÌNH THƯỜNG |
CK45 |
800 |
630 |
20 |
> 41J |
Q + T |
ST52 |
500 |
355 |
22 |
|
BÌNH THƯỜNG |
20MnV6 |
750 |
590 |
12 |
> 40J |
BÌNH THƯỜNG |
42CrMo4 |
980 |
850 |
14 |
> 47J |
Q + T |
40Cr |
1000 |
800 |
10 |
|
Q + T |
3. ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP
Mặt đất và mạ crom
4. CHROME DÀY
20 đến 30 micron
5. BỀ MẶT ĐƯỜNG DÂY
Ra≤0,2 micron và Rt≤2 micro
6. TOLERANCES ON DIA
ISO f7 trên đường kính
7. tình trạng
Một nửa dung sai ISO f7
8. THẬN TRỌNG
≤0,2MM / M
9. ĐỘ CỨNG CỦA BỀ MẶT
850-1150HV (vickers 100g)
10. KHAI THÁC
Không bị nứt, vỡ hoặc tách ra sau khi sốc nhiệt (ấm lên ở 300 độ C và làm mát
trong nước)
11. KHẢ NĂNG
Kiểm tra theo ISO 1456/1458 và độ cân bằng kết quả theo ISO 4540 xếp hạng 8-10
12 KHÁNG SINH KHẮC PHỤC
Thử nghiệm trong phun muối tự nhiên theo ASTM B 117-72 giờ
Đánh giá kết quả theo ISO 4540 XẾP HẠNG 7-10
13. ĐỘ TIN CẬY
Tốt
14. ĐÓNG GÓI
Dầu chống rỉ được bôi lên vật liệu và từng thanh được đóng gói trong ống giấy
15. GIẤY CHỨNG NHẬN
Tất cả các chứng chỉ liên quan đến xử lý nhiệt vật liệu và mạ là bắt buộc
Người liên hệ: Miss. Patty
Tel: 8613921505262
Fax: 86-510-83952939