Nguồn gốc: | Trung Quốc |
Hàng hiệu: | HY |
Chứng nhận: | ISO9001:2008 |
Số lượng đặt hàng tối thiểu: | 1 tấn |
---|---|
Giá bán: | Negotiation |
chi tiết đóng gói: | Dầu chống gỉ được sử dụng trên vật liệu và mỗi thanh được đóng gói trong ống bọc giấy |
Thời gian giao hàng: | 30 ngày |
Điều khoản thanh toán: | L/C, T/T |
Khả năng cung cấp: | 30 tấn một ngày |
Sản phẩm: | Thanh piston mạ crôm | Nguyên liệu thô: | Thép không gỉ, thép cacbon |
---|---|---|---|
Sức căng: | Không nhỏ hơn 610 N/MM2 | sức mạnh năng suất: | Không nhỏ hơn 355 N/MM2 |
độ thẳng: | Không quá 0,2 MM/M | buồng trứng: | Một nửa dung sai ISO f7 |
Điểm nổi bật: | Thanh rỗng mạ crôm được xử lý nhiệt,thanh rỗng mạ crôm bằng thép cacbon,thanh mạ crôm cứng bằng thép cacbon |
Hệ thống sưởi thanh pít-tông thủy lực được xử lý bằng mạ Chrome cứng
Mô tả sản phẩm Chi tiết
1. Chất liệu: 42CrMo4, 40Cr, CK45,ST52, 20MnV6
2. Chiều dài: 1000mm - 8000mm
3. Đường kính: 6mm - 1000mm
4. Bộ máy kiểm tra tiên tiến
5. Tình trạng: Mạ crom, Làm nguội / Tôi, Làm cứng cảm ứng, Làm cứng cảm ứng Q / T
miêu tả cụ thể
1. THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Nguyên liệu |
C% |
triệu % |
Si% |
S% |
P% |
V% |
Cr% |
Ck45 |
0,42-0,50 |
0,50-0,80 |
0,04 |
0,035 |
0,035 |
|
|
ST52 |
0,22 |
1.6 |
0,55 |
0,035 |
0,04 |
|
|
20MnV6 |
0,16-0,22 |
1,30-1,70 |
0,10-0,50 |
0,035 |
0,035 |
0,10-0,20 |
|
42CrMo4 |
0,38-0,45 |
0,60-0,90 |
0,15-0,40 |
0,03 |
0,03 |
|
0,90-1,20 |
40Cr |
0,37-0,45 |
0,50-0,80 |
0,17-0,37 |
|
|
|
0,80-1,10 |
2. TÍNH CHẤT CƠ KHÍ
Nguyên liệu |
TS N/MM2 |
YS N/MM2 |
E%(TỐI THIỂU) |
CHARPY |
ĐIỀU KIỆN, TÌNH TRẠNG, TRẠNG THÁI |
CK45 |
610 |
355 |
15 |
>41J |
BÌNH THƯỜNG HÓA |
CK45 |
800 |
630 |
20 |
>41J |
Q + T |
ST52 |
500 |
355 |
22 |
|
BÌNH THƯỜNG HÓA |
20MnV6 |
750 |
590 |
12 |
>40J |
BÌNH THƯỜNG HÓA |
42CrMo4 |
980 |
850 |
14 |
>47J |
Q + T |
40Cr |
1000 |
800 |
10 |
|
Q + T |
3. TÌNH HÌNH CUNG CẤP
Mặt đất và mạ crôm
4. ĐỘ DÀY CHROME
20 đến 30 micron
5. ĐỘ MẠNH BỀ MẶT
Ra≤0,2 micron và Rt≤2 micron
6. KHẢ NĂNG CHỊU TRÊN ĐƯỜNG KÍNH
ISO f7 trên đường kính
7.ĐÁNH GIÁ
Một nửa dung sai ISO f7
8. SỰ THẬT
≤0,2MM/M
9. ĐỘ CỨNG BỀ MẶT
850-1150HV (vickers 100g)
10. SỰ HỢP NHẤT
Không có vết nứt, vỡ hoặc tách ra sau khi sốc nhiệt (làm nóng ở 300 độ C và làm mát
trong nước)
11. ĐỘ PHẲNG
Kiểm tra theo tiêu chuẩn ISO 1456/1458 và đánh giá kết quả theo xếp hạng ISO 4540 8-10
12 CHỐNG ĂN MÒN
Thử nghiệm phun muối tự nhiên theo tiêu chuẩn ASTM B 117-72 giờ
Đánh giá kết quả theo ISO 4540 RATING 7-10
13. KHẢ NĂNG HÀN
Tốt
14. ĐÓNG GÓI
Dầu chống gỉ được sử dụng trên vật liệu và mỗi thanh được đóng gói trong ống bọc giấy
15. GIẤY CHỨNG NHẬN
Tất cả các chứng chỉ liên quan đến xử lý nhiệt và mạ vật liệu đều được yêu cầu
Người liên hệ: Miss. Patty
Tel: 8613921505262
Fax: 86-510-83952939